Họ và tên :............................................................Ngày sinh:......................................
Nơi sinh:.................................................Học sinh trường THCS:...............................
Họ tên cha:.............................................Điện thoại liên lạc:.....................................
Làm gì ở đâu:......................................................................................................
Họ tên mẹ:.................................................Điện thoại liên lạc:.....................................
Làm gì ở đâu:......................................................................................................
Chỗ ở hiện nay: Xóm (khối).....................................Xã (Thị)....................................
I.Nguyện vọng học theo khối:
1. Học để thi Tốt nghiệp và ĐH, cao đẳng (Học sinh chỉ lựa chọn một khối thi bằng cách đánh dấu X vào ô tương ứng)
Khoa học tự nhiên |
Khoa học Xã hội |
|||
Khối A ( Toán, Lý, Hóa)
|
Khối B ( Toán, Hóa, Sinh) |
Khối A1 ( Toán, Lý, Anh |
Khối C ( Văn, Sử, Địa) |
Khối D ( Toán, Văn, Anh) |
|
|
|
|
|
2. Chỉ học để thi Tốt nghiệp ( thi bài thi tổ hợp nào thì đánh dấu X vào ô đó)
Khoa học Tự nhiên |
Khoa học Xã hội |
|
|
II.Thành tích đạt được trong năm học lớp 9 (đạt HSG môn nào? Giải? cấp nào? Tính từ cấp huyện-Thành phố trở lên)
......................................................................................................................................
Lưu ý: - Phải căn cứ vào khả năng học tập của bản thân và tham khảo thêm ý kiến của cha mẹ để đăng ký nguyện vọng.
- Năm học 2021-2022: Môn Ngoại ngữ học chương trình SGK hệ 10 năm.
- Học sinh xem lịch nhập học ( Có lịch gửi kèm) để đăng ký nhập học. Sau 10 giờ ngày 14/7/2021 những học sinh nào không nhập học, nhà trường sẽ gạch tên để tuyển bổ sung.
HỌC SINH
(Ký, họ tên)