Danh sách liệt sỹ

DANH SÁCH LIỆT SỸ LÀ CỰU HỌC SINH CỦA TRƯỜNG CẤP 3 NGHI LỘC-THPT NGHI LỘC I – NGUYỄN DUY TRINH

      Danh sách này còn thiếu nhiều thông tin và chắc chắn chưa thống kê đầy đủ danh sách liệt sỹ là học sinh  học tại  trường cấp 3 Nghi Lộc-THPT Nghi Lộc I  qua các thời kỳ. Nhà trường kính mong quý thầy cô , cựu học sinh và mọi người xem xét kỹ lưỡng , phát hiện giúp trường những học sinh đã từng học tập tại trường mà danh sách này còn thiếu và các thông tin khác mà danh sách này chưa cập nhật được. Mọi thông tin xin chuyển về trường theo địa chỉ :Trường THPT Nghi Lộc I Khối 4 thị trấn Quán Hành huyện Nghi Lộc tỉnh Nghệ An  hoặc theo hộp thư điện tử : C3nghiloc1@nghean.edu.vn hoặc theo các số điện thoại sau đây: Hoàng Thị Kim Liên 0383861197, 0985522203; Đặng Thái Bình : 0912257831; Cao Đức Tài 0982.870555; Nguyễn Thị Thu Hà 0949.69 1177.

TT

Họ và tên liệt sỹ

Sinh năm

Hy sinh năm

Học khóa

Quê quán

1

Nguyễn Sỹ Huỳnh

1949

 

TN1965

Nghi Ân

2

Nguyễn Ngọc Chuẩn

1945

 

TN1965

Nghi ân

3

Nguyễn Văn Hòa

1952

 

 

Nghi Ân

4

Phạm Công Viên

1950

1970

 

Nghi Ân

5

Nguyễn Trinh Thanh

1954

 

 

Nghi Ân

6

Phạm Đình Quý

1963

01/05/1994

TN1982

Nghi Ân

7

Vương Văn Mão

1950

1972

TN1969

Nghi Ân

8

Hà văn Thịnh

1951

 

1966-1969

Nghi Ân

9

Hoµng V¨n Ph­¬ng

1954

1975

 

Nghi Diªn

10

Đặng Văn Lâm

1951

1971

71-72

Nghi Hoa

11

Hoàng Văn Lý

1949

1869

1968

 Nghi Hương

12

Trương Văn Tiến

1961

 

 

Nghi Hương

13

Hoàng Văn Lĩnh

1954

1979

 

 Nghi Hương

14

Nguyễn Đình Dũng

1959

 

 

Nghi Khánh

15

Nguyễn Ngọc Diễn

1950

1969

 

Nghi Khánh

16

Nguyễn Văn Sơn

1954

1973

 

Nghi Khánh

17

Nguyễn Đình Sơn

1959

1979

 

Nghi Khánh

18

Hoàng Minh Tiến

1962

 

 

Nghi Khánh

19

Hoàng Tất Thắng

1950

 

 

Nghi Khánh

20

Dương Xuân Nhật

1958

17.02.1979

74-75

Nghi Kim

21

Nguyễn Văn Minh

1955

 

 

Nghi Kim

22

Nguyễn Huy Ba

 

1972

 

Nghi Liên

23

Nguyễn Văn Thiện

1948

24-5-1967

 

Nghi Liên

24

Nguyễn Đăng Luận

1952

26-4-1972

 

Nghi Liên

25

Bùi Khắc Tuệ

1959

20-9-1984

 

Nghi Liên

26

Nguyễn Đăng Lới

1950

10/6/1967

 

Nghi Liên

27

Nguyễn Đình Giáo

 

1978

 

 Nghi Liên

28

Nguyễn Đăng Nam

1950

23/9/1969

 

Nghi Liên

29

Nguyễn Văn Quế

1952

11/3/1975

1967-1970

Nghi Liên

30

Đinh Văn Thể

 

 

1973-1976

Nghi Liên

31

Nguyễn Huy Ba

 

 

 

Nghi Liên

32

Nguyễn Hữu Phú

1953

1971

 

Nghi Liên

33

Võ Đình Hạo

1951

1971

1966-1969

Nghi Liên

34

Đinh Thị Phúc

1935

1966

 

Nghi Long

35

Nguyễn Xuân Yên

1943

1972

 

Nghi Long

36

Đinh Văn Thìn

1952

1974

 

Nghi Long

37

Định Văn Sơn

1958

1979

 

Nghi Long

38

Nguyễn Gia Thìn

1952

1973

 

Nghi Long

39

Lê Thanh Bình

1948

1967

 

Nghi Long

40

Nguyễn Tân Hoài

1953

1978

 

Nghi Long

41

Nguyễn Đức Hoàn

1955

1989

 

Nghi Long

42

Nguyễn Bá Nguyên

1933

1974

 

Nghi Long

43

Đinh Văn Nhơn

1950

1969

 

Nghi Long

44

Trần Ngọc Vỹ

1947

1970

 

Nghi Long

45

Trần Hữu Sâm

1954

1989

 

Nghi Long

46

Đặng Thọ Pháp

1942

1966

 

Nghi Long

47

Đặng Thọ Trung

1945

1968

 

Nghi Long

48

Đặng Thọ Lập

1950

1978

 

Nghi Long

49

Vũ Đình Tiến

1946

1968

 

Nghi Long

50

Phan Trọng Hoá

1935

1972

 

Nghi Long

51

Hoàng Văn Sơn

1948

1966

1963-1966

Nghi Long

52

Trương Công Thơm

1947

1971

19967

Nghi Thạch

53

Nguyễn Đình Thanh

1951

1972

67-70

Nghi Thạch

54

Nguyễn Bá Hoàng

1956

1984

74-76

Nghi Thạch

55

Nguyễn Bằng Ba

1959

1977

74-76

Nghi Thạch

56

Đào Hữu Nho

1963

1985

1977-1980

Nghi Thạch

57

Nguyễn Bá Thái

1946

1972

1965-1968

Nghi Thạch

58

Doãn Hữu Tiềm

1950

25/4/1972

65-66

 Nghi Thái

59

Lê Hữu Tiếp

1952

31/3/1972

67-68

 Nghi Thái

60

Cao Bá Quát

 

1979

75-78

 Nghi Thịnh

61

Lê Văn Thanh

 

1979

72-75

 Nghi Thịnh

62

Cao Minh Phác

1960

1979

76-78

Nghi Thịnh

63

Nguyễn Văn Hân

1949

1972

68-70

Nghi Thiết

64

Phạm Văn Phương

1955

28/01/1972

70-73

Nghi Thịnh

65

Hoàng Minh Cảnh

1962

1985

 

Nghi Thu

66

Chế Đình Sơn

1963

1963

1978-1981

Nghi Thu

67

Lê Văn Trường

 

 

1973-1976

Nghi Thu

68

Đặng Tố Danh

1944

1967

 

Nghi Thuận

69

Đặng Khắc Khánh

1944

1968

67-68

Nghi Thuận

70

Trần Ngọc Lân

1942

1968

 

Nghi Thuận

71

Đặng Bá Mão

1942

1968

 

Nghi Thuận

72

Đặng Tố Nghị

1946

1967

63-64

Nghi Thuận

73

Đặng Khắc Vinh

1951

1973

71-72

Nghi Thuận

74

Nguyễn Thanh Thiện

1985

2005

2001-2003

Nghi Thuận

75

§Æng Tè Tý

1948

 

68-70

Nghi ThuËn

76

Hoàng Văn Cần

1959

1979

1975-1978

Nghi ThuËn

77

Đặng Bá Phong

 

 

 

Nghi ThuËn

78

Lê Ngọc Năm

 

 

 

Nghi ThuËn

79

Mai Thanh Sơn

 

 

1973-1976

Nghi Thủy

80

Võ Văn Hoàng

1956

1977

 

Nghi Trung

81

Nguyễn Văn Dục

1958

1978

 

Nghi Trung

82

Nguyễn Đức Chính

1957

1979

 

Nghi Trung

83

Nguyễn Đức Nhu

1939

1966

 

Nghi Trung

84

Nguyễn Văn Quế

1960

1979

 

Nghi Trung

85

Nguyễn Phi Hùng

 

 

 

Nghi Trung

86

Phạm Công Tuyền

1946

1973

 

Nghi Trung

87

Nguyễn Hữu Hùng

1961

 

 

Nghi Trung

88

Lê Văn Thân

1961

 

 

Nghi Trung

89

Lê Minh Ngọc

1945

1968

 

Nghi Trung

90

Nguyễn Quang Nghĩa

1957

 

1974

Nghi Trung

91

Nguyễn Ngọc Lâm

1961

1994

 

Nghi Trung

92

Nguyễn Đăng Phiếu

1954

 

 

Nghi Trung

93

Nguyễn Văn Tiến

1953

1971

69-70

Nghi Trung

94

Nguyễn Đức Thuận

 

1973

 

Nghi Trung

95

Lê Văn Nam

1948

1971

69-70

Nghi Trung

96

Nguyễn Sỹ Thế

1958

 

 

Nghi Trung

97

Đinh Hữu Ba

1957

1981

 

Nghi Trung

98

Võ Văn Dỵ

1950

1972

 

Nghi Trung

99

Nguyễn Chí Thịnh

1960

1978

 

Nghi Trung

100

Nguyễn Ngọc Nam

1950

1968

 

Nghi Trung

101

Nguyễn Văn Linh

1959

1979

 

Nghi Trung

102

Nguyễn Hữu Đường

1959

1984

 

Nghi Trung

103

Lê Văn Phương

1958

1980

 

Nghi Trung

104

Nguyễn Thái Bình

 

1984

 

Nghi Trung

105

Hoàng Văn Cảnh

 

1970

 

Nghi Trung

106

Nguyễn Kim Sơn

 

1987

 

Nghi Trung

107

Võ Văn Dũng

1950

 

 

Nghi Trung

108

Lê văn Tích

 

 

 

Nghi Trung

109

Nguyễn Văn Cương

1950

 

 

Nghi Trung

110

Nguyễn Văn Tùng

1953

1971

 

Nghi Trung

111

Nguyễn Như Minh

1951

1968

 

 Nghi Trường

112

Nguyễn Đình Lộc

1948

1969

 

Nghi Trường

113

Nguyễn Như Lương

1959

1978

 

Nghi Trường

114

Nguyễn Văn Lộc

1956

1979

 

Nghi Trường

114

Nguyễn Ngọc Nam

1950

1968

 

Nghi Trung

115

Phan Công Bình

1955

1975

 

Nghi vạn

116

Nguyễn Hữu Hiền

1946

26/9/1972

1964-1967

Nghi Vạn

117

Nguyễn Kế Lâm

25.07.1971

 

 

Nghi xá

118

Trần Hoàng Sương

07.06.1982

 

 

Nghi xá

119

Nguyễn Kế Oanh

11.02.1979

 

 

Nghi xá

120

Lương Bình Hồi

08.07.1972

 

 

Nghi xá

121

Phùng Bá Luyến

1966

 

 

Nghi xá

122

AHLLVT Võ Đại Huệ

18.02.1979

 

 

Nghi xá

123

Nguyễn Quốc Tuấn

1952

2005

 

Nghi Thái

124

Nguyễn Hữu Minh

 

1974

 

 

125

Lê Thanh Bình

1946

26/06/1967

 

 Nghi Xuân

126

Nguyễn Xuân Cầu

1949

20/09/1968

 

 Nghi Xuân

127

Nguyễn Thế Minh

1945

2/7/1970

 

 Nghi Xuân

128

Vương Đình Trung

1947

22/02/1971

 

 Nghi Xuân

129

TRương Đức Sô

1951

21/06/1972

 

 Nghi Xuân

130

Trần Cảnh Thuyết

1952

8/9/1972

 

 Nghi Xuân

131

Vương Đình Ngọc

1952

18/01/1973

 

 Nghi Xuân

132

Trần Thọ Cường

1949

14/02/1974

 

 Nghi Xuân

133

Bùi Thanh Dũng

1955

20/04/1975

 

 Nghi Xuân

134

Nguyễn Ánh Hồng

1958

14/01/1978

 

 Nghi Xuân

135

Nguyễn Xuân Ngọ

1954

12/7/1984

 

 Nghi Xuân

136

Nguyễn Trọng Tài

1950

18/08/1973

 

 Nghi Xuân

137

Phạm Ngọc Trinh

1953

14-05-1972

68-71

 Nghi Xuân

138

Phạm Ngọc Sơn

1948

1972

1968

 Nghi Xuân

139

Phạm Bá Hiếu

1949

1972

1965

 Nghi Xuân

140

Nguyễn Xuân Đức

 

1970

1966-1969

Nghi Quang

141

Nguyễn Thanh Thiện

 

 

2000-2003

Nghi Thuận

142

Nguyễn Tiến Dũng

1979

2020

1994-1997

Nghi Thịnh